1. Danh sách bổ nhiệm chức danh Nghiên cứu viên cao cấp
năm 2017
của Viện Hàn lâm KHCNVN
(Nguồn: Ban Tổ
chức – Cán bộ)
STT |
Họ và Tên |
Đơn vị công tác |
1 |
Lê Trường Giang |
Ban Kế hoạch – Tài chính |
2 |
Đặng Xuân Phong |
Ban Kế hoạch – Tài chính |
3 |
Phan Tiến Dũng |
Ban Ứng dụng và Triển khai công nghệ |
4 |
Nguyễn Trung Minh |
Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam |
5 |
Vũ Văn Liên |
Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam |
6 |
Đinh Thị Phòng |
Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam |
7 |
Trần Đại Lâm |
Học viện Khoa học và Công nghệ |
8 |
Nguyễn Hồng Quang |
Trung tâm Thông tin – Tư liệu |
9 |
Phạm Anh Tuấn |
Trung tâm Vũ trụ Việt Nam |
10 |
Đinh Văn Mạnh |
Viện Cơ học |
11 |
Nguyễn Việt Khoa |
Viện Cơ học |
12 |
Nguyễn Thị Việt Liên |
Viện Cơ học |
13 |
Đào Như Mai |
Viện Cơ học |
14 |
Trần Thu Hà |
Viện Cơ học |
15 |
Trần Văn Lăng |
Viện Cơ học và Tin học ứng dụng |
16 |
Trịnh Văn Tuyên |
Viện Công nghệ môi trường |
17 |
Nguyễn Thị Huệ |
Viện Công nghệ môi trường |
18 |
Hà Ngọc Hiến |
Viện Công nghệ môi trường |
19 |
Nguyễn Hoài Châu |
Viện Công nghệ môi trường |
20 |
Tăng Thị Chính |
Viện Công nghệ môi trường |
21 |
Chu Hoàng Hà |
Viện Công nghệ sinh học |
22 |
Đồng Văn Quyền |
Viện Công nghệ sinh học |
23 |
Lê Văn Sơn |
Viện Công nghệ sinh học |
24 |
Đỗ Thị Thảo |
Viện Công nghệ sinh học |
25 |
Nguyễn Thị Mai Phương |
Viện Công nghệ sinh học |
26 |
Nguyễn Văn Thiết |
Viện Công nghệ sinh học |
27 |
Đặng Diễm Hồng |
Viện Công nghệ sinh học |
28 |
Lê Quang Huấn |
Viện Công nghệ sinh học |
29 |
Trần Đình Mấn |
Viện Công nghệ sinh học |
30 |
Lương Chi Mai |
Viện Công nghệ thông tin |
31 |
Thái Quang Vinh |
Viện Công nghệ thông tin |
32 |
Doãn Minh Chung |
Viện Công nghệ vũ trụ |
33 |
Trần Tuấn Anh |
Viện Địa chất |
34 |
Vy Quốc Hải |
Viện Địa chất |
35 |
Phạm Tích Xuân |
Viện Địa chất |
36 |
Phan Thị Kim Văn |
Viện Địa chất |
37 |
Nguyễn Như Trung |
Viện Địa chất và Địa vật lý biển |
38 |
Phạm Quang Vinh |
Viện Địa lý |
39 |
Uông Đông Khanh |
Viện Địa lý |
40 |
Nguyễn Văn Lập |
Viện Địa lý tài nguyên TP HCM |
41 |
Nguyễn Thị Kim Oanh |
Viện Địa lý tài nguyên TP HCM |
42 |
Đoàn Văn Hải |
Viện Hải dương học |
43 |
Vũ Anh Tuấn |
Viện Hóa học |
44 |
Vũ Đức Lợi |
Viện Hóa học |
45 |
Trịnh Thị Thúy |
Viện Hóa học |
46 |
Thành Thị Thu Thủy |
Viện Hóa học |
47 |
Ngô Trịnh Tùng |
Viện Hóa học |
48 |
Đào Quốc Hương |
Viện Hóa học |
49 |
Lưu Đức Huy |
Viện Hóa học |
50 |
Vũ Thị Thu Hà |
Viện Hóa học |
51 |
Nguyễn Thị Hoàng Anh |
Viện Hóa học |
52 |
Phan Thị Ngọc Bích |
Viện Hóa học |
53 |
Nguyễn Đình Tuyền |
Viện Hóa học |
54 |
Nguyễn Mạnh Cường |
Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên |
55 |
Ngô Kim Chi |
Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên |
56 |
Lê Minh Hà |
Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên |
57 |
Phạm Việt Cường |
Viện Hóa sinh biển |
58 |
Đoàn Đình Phương |
Viện Khoa học vật liệu |
59 |
Vũ Đình Lãm |
Viện Khoa học vật liệu |
60 |
Phạm Duy Long |
Viện Khoa học vật liệu |
61 |
Đỗ Hùng Mạnh |
Viện Khoa học vật liệu |
62 |
Nguyễn Huy Dân |
Viện Khoa học vật liệu |
63 |
Lê Thị Hồng Liên |
Viện Khoa học vật liệu |
64 |
Phạm Đức Thắng |
Viện Khoa học vật liệu |
65 |
Ngô Kế Thế |
Viện Khoa học vật liệu |
66 |
Phí Hòa Bình |
Viện Khoa học vật liệu |
67 |
Nguyễn Cửu Khoa |
Viện Khoa học vật liệu ứng dụng |
68 |
Nguyễn Văn Tuấn |
Viện Khoa học vật liệu ứng dụng |
69 |
Đinh Thị Mai Thanh |
Viện Kỹ thuật nhiệt đới |
70 |
Trịnh Anh Trúc |
Viện Kỹ thuật nhiệt đới |
71 |
Nguyễn Tuấn Dung |
Viện Kỹ thuật nhiệt đới |
72 |
Nguyễn Huy Hoàng |
Viện Nghiên cứu hệ gen |
73 |
Nghiêm Ngọc Minh |
Viện Nghiên cứu hệ gen |
74 |
Dương Tấn Nhựt |
Viện Nghiên cứu Tây Nguyên |
75 |
Trần Thị Thanh Vân |
Viện Nghiên cứu và ƯDCN Nha Trang |
76 |
Hoàng Nghĩa Sơn |
Viện Sinh học nhiệt đới |
77 |
Nguyễn Văn Sinh |
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật |
78 |
Trương Xuân Lam |
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật |
79 |
Trần Thế Bách |
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật |
80 |
Vũ Đình Thống |
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật |
81 |
Nguyễn Xuân Đặng |
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật |
82 |
Nguyễn Việt Dũng |
Viện Toán học |
83 |
Tạ Thị Hoài An |
Viện Toán học |
84 |
Phan Thị Hà Dương |
Viện Toán học |
85 |
Phan Thành An |
Viện Toán học |
86 |
Vũ Thế Khôi |
Viện Toán học |
87 |
Hồ Đăng Phúc |
Viện Toán học |
88 |
Tạ Duy Phượng |
Viện Toán học |
89 |
Trịnh Xuân Hoàng |
Viện Vật lý |
90 |
Nguyễn Thanh Bình |
Viện Vật lý |
91 |
Đinh Văn Trung |
Viện Vật lý |
92 |
Hoàng Anh Tuấn |
Viện Vật lý |
93 |
Nguyễn Xuân Nghĩa |
Viện Vật lý |
94 |
Trần Minh Tiến |
Viện Vật lý |
95 |
Đỗ Quang Hòa |
Viện Vật lý |
96 |
Nguyễn Anh Kỳ |
Viện Vật lý |
97 |
Nguyễn Hồng Phương |
Viện Vật lý địa cầu |
2. Danh sách công nhận đạt tiêu chuẩn Giáo sư và Phó
Giáo sư năm 2017
của Viện Hàn lâm KHCNVN (cập nhật ngày 06/4/2018)
(Nguồn: 06/QĐ-HĐCDGSNN
ngày 05/3/2018 và 11/QĐ-HĐCDGSNN ngày 03/4/2018)
STT |
Họ và tên |
Đơn vị |
GS/PGS |
1 |
Phan Kế Long |
Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam |
PGS |
2 |
Phạm Hồng Thái |
Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam |
PGS |
3 |
Trần Đại Lâm |
Học viện Khoa học và Công nghệ |
GS |
4 |
Phạm Đình Sắc |
Học viện Khoa học và Công nghệ |
PGS |
5 |
Phí Quyết Tiến |
Học viện Khoa học và Công nghệ |
PGS |
6 |
Phạm Hồng Quang |
Trung tâm Tin học và Tính toán |
PGS |
7 |
Nguyễn Đình Kiên |
Viện Cơ học |
PGS |
8 |
Lã Đức Việt |
Viện Cơ học |
PGS |
9 |
Đặng Chí Hiền |
Viện Công nghệ hóa học |
PGS |
10 |
Mai Đình Trị |
Viện Công nghệ hóa học |
PGS |
11 |
Nguyễn Quốc Vượng |
Viện Công nghệ hóa học |
PGS |
12 |
Bùi Thị Kim Anh |
Viện Công nghệ môi trường |
PGS |
13 |
Dương Thị Thủy |
Viện Công nghệ môi trường |
PGS |
14 |
Vũ Văn Hạnh |
Viện Công nghệ sinh học |
PGS |
15 |
Phạm Bích Ngọc |
Viện Công nghệ sinh học |
PGS |
16 |
Nguyễn Phương Nhuệ |
Viện Công nghệ sinh học |
PGS |
17 |
Nguyễn Đức Dũng |
Viện Công nghệ thông tin |
PGS |
18 |
Nguyễn Long Giang |
Viện Công nghệ thông tin |
PGS |
19 |
Lưu Thế Anh |
Viện Địa lý |
PGS |
20 |
Nguyễn Thị Kim Phượng |
Viện Địa lý tài nguyên TP. HCM |
PGS |
21 |
Phạm Việt Hòa |
Viện Địa lý tài nguyên TP. HCM |
PGS |
22 |
Đoàn Như Hải |
Viện Hải dương học |
GS |
23 |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
Viện Hàn lâm KH&CN VN |
PGS |
24 |
Trần Văn Lộc |
Viện Hóa học |
PGS |
25 |
Phạm Hồng Phong |
Viện Hóa học |
PGS |
26 |
Phạm Thị Hồng Minh |
Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên |
PGS |
27 |
Nguyễn Thị Hồng Vân |
Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên |
PGS |
28 |
Đoàn Thị Mai Hương |
Viện Hóa sinh biển |
PGS |
29 |
Nguyễn Huy Dân |
Viện Khoa học vật liệu |
GS |
30 |
Đào Ngọc Nhiệm |
Viện Khoa học vật liệu |
PGS |
31 |
Ngô Quang Minh |
Viện Khoa học vật liệu |
PGS |
32 |
Trần Đăng Thành |
Viện Khoa học vật liệu |
PGS |
33 |
Ứng Thị Diệu Thúy |
Viện Khoa học vật liệu |
PGS |
34 |
Lê Tiến Dũng |
Viện Khoa học vật liệu ứng dụng |
PGS |
35 |
Dương Tấn Nhựt |
Viên Nghiên cứu khoa học Tây Nguyên |
GS |
36 |
Nguyễn Thị Phương Liên |
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật |
PGS |
37 |
Nguyễn Quảng Trường |
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật |
PGS |
38 |
Đỗ Công Thung |
Viện Tài nguyên và Môi trường biển |
GS |
39 |
Trần Đình Lân |
Viện Tài nguyên và Môi trường biển |
PGS |
40 |
Đàm Đức Tiến |
Viện Tài nguyên và Môi trường biển |
PGS |
41 |
Phạm Hoàng Hiệp |
Viện Toán học |
GS |
42 |
Đoàn Thái Sơn |
Viện Toán học |
PGS |
43 |
Phùng Văn Đồng |
Viện Vật lý |
PGS |
44 |
Đỗ Thị Hương |
Viện Vật lý |
PGS |
45 |
Ngô Văn Thanh |
Viện Vật lý |
PGS |
46 |
Nguyễn Thị Hồng Vân |
Viện Vật lý |
PGS |
47 |
Nguyễn Huy Việt |
Viện Vật lý |
PGS |