1. HĐKH ngành CN thông tin, Điện tử, Tự
động hoá và CN vũ trụ nhiệm
kỳ 2016 - 2019
(theo Quyết định số 1979/QĐ-VHL ngày
02/12/2016 của Chủ tịch Viện Hàn lâm KHCN VN)
TT |
Họ
và tên |
Đơn
vị |
Chức
danh |
1
|
GS.TS.
Phan Ngọc Minh |
Viện
Hàn lâm KHCN VN |
Chủ tịch |
2
|
GS.
TS. Nguyễn Đại Hưng |
Viện
Vật lý |
Phó Chủ tịch |
3
|
PGS. TS. Thái Quang Vinh |
Viện Công nghệ thông tin |
Phó Chủ tịch |
4
|
TS.
Nguyễn Trường Thắng |
Viện Công nghệ thông tin |
Thư ký |
5
|
GS.
TSKH. Nguyễn Đông Anh |
Viện
Cơ học |
Ủy viên |
6
|
PGS.
TS. Doãn Minh Chung |
Viện
Công nghệ vũ trụ |
Ủy viên |
7
|
TS.
Nguyễn Đức Dũng |
Viện Công nghệ thông tin |
Ủy viên |
8
|
TS.
Huỳnh Thanh Đức |
Viện Vật lý Tp. HCM |
Ủy viên |
9
|
PGS.TS.
Phạm Thanh Giang |
Viện Công nghệ thông tin |
Ủy viên |
10
|
GS.
TSKH. Dương Ngọc Hải |
Viện
Hàn lâm KHCN VN |
Ủy viên |
11
|
GS.TSKH.
Phùng Hồ Hải |
Viện
Toán học |
Ủy viên |
12
|
PGS.TS.
Trịnh Xuân Hoàng |
Viện
Vật lý |
Ủy viên |
13
|
GS.TSKH.
Lê Tuấn Hoa |
Viện
Toán học |
Ủy viên |
14
|
PGS.TS.
Nguyễn Việt Khoa |
Viện
Cơ học |
Ủy viên |
15
|
TS.
Lại Anh Khôi |
Viện
Công nghệ vũ trụ |
Ủy viên |
16
|
PGS.
TS. Trần Văn Lăng |
Viện Cơ học và Tin học ứng dụng |
Ủy viên |
17
|
PGS. TS. Lương Chi Mai |
Viện Công nghệ thông tin |
Ủy viên |
18
|
GS.
TSKH. Nguyễn Khoa Sơn |
Viện
Hàn lâm KHCN VN |
Ủy viên |
19
|
PGS.TS.
Bùi Đình Trí |
Viện
Cơ học |
Ủy viên |
20
|
PGS.
TS. Phạm Anh Tuấn |
Trung
tâm Vũ trụ Việt Nam |
Ủy viên |
21
|
TS.
Bùi Trọng Tuyên |
Viện
Công nghệ vũ trụ |
Ủy viên |
22
|
PGS.
TS. Phạm Quang Vinh |
Viện
Địa lý |
Ủy viên |
23
|
TS.
Trương Nguyên Vũ |
Viện
Cơ học và Tin học ứng dụng |
Ủy viên |
2. HĐKH ngành Công nghệ sinh học nhiệm kỳ 2016 - 2019
(theo Quyết định số 1982/QĐ-VHL ngày
02/12/2016 của Chủ tịch Viện Hàn lâm KHCN VN)
TT |
Họ và tên |
Đơn vị |
Chức danh |
1
|
PGS.
TS. Trương Nam Hải |
Viện
Công nghệ sinh học |
Chủ tịch |
2
|
PGS.
TS. Nông Văn Hải |
Viện
Nghiên cứu hệ gen |
Phó Chủ tịch |
3
|
PGS.
TS. Chu Hoàng Hà |
Viện
Công nghệ sinh học |
Phó Chủ tịch |
4
|
TS.
Nguyễn Trung Nam |
Viện
Công nghệ sinh học |
Thư ký |
5
|
GS.
TS. Phan Văn Chi |
Viện
Công nghệ sinh học |
Ủy viên |
6
|
TS.
Nguyễn Hoàng Dũng |
Viện
Sinh học nhiệt đới |
Ủy viên |
7
|
TS. Lê
Đình Hùng |
Viện
Nghiên cứu và ƯDCN Nha Trang |
Ủy viên |
8
|
PGS. TS. Lê Mai Hương |
Viện Hoá
học các HC thiên nhiên |
Ủy viên |
9
|
PGS.
TS. Đinh Duy Kháng |
Viện
Công nghệ sinh học |
Ủy viên |
10
|
TS.
Phạm Xuân Kỳ |
Viện
Hải dương học |
Ủy viên |
11
|
TS.
Trần Văn Lộc |
Viện
Hóa học |
Ủy viên |
12
|
TS. Lê
Thị Hồng Minh |
Viện
Hóa sinh biển |
Ủy viên |
13
|
PGS.TS.
Dương Tần Nhựt |
Viện
Nghiên cứu Khoa học Tây Nguyên |
Ủy viên |
14
|
PGS.TS.
Đồng Văn Quyền |
Viện
Công nghệ sinh học |
Ủy viên |
15
|
PGS.
TS. Hoàng Nghĩa Sơn |
Viện
Sinh học nhiệt đới |
Ủy viên |
16
|
GS.TS.
Nguyễn Đức Thành |
Viện
Công nghệ sinh học |
Ủy viên |
17
|
TS.
Nguyễn Thị Phương Thảo |
Viện
Sinh học nhiệt đới |
Ủy viên |
18
|
TS.
Đặng Tất Thế |
Viện
Sinh thái và Tài nguyên sinh vật |
Ủy viên |
19
|
TS.
Phí Quyết Tiến |
Viện
Công nghệ sinh học |
Ủy viên |
3. HĐKH ngành Khoa học vật liệu nhiệm kỳ 2016 - 2019
(theo Quyết định số 1980/QĐ-VHL ngày
02/12/2016 của Chủ tịch Viện Hàn lâm KHCN VN)
TT |
Họ
và tên |
Đơn
vị |
Chức
danh |
1
|
GS.VS
Nguyễn Văn Hiệu |
Viện
Hàn lâm KHCN VN |
Chủ tịch |
2
|
GS.TS
Thái Hoàng |
Viện
Kỹ thuật nhiệt đới |
Phó Chủ tịch |
3
|
GS.TS.
Nguyễn Quang Liêm |
Viện
Khoa học vật liệu |
Phó Chủ tịch |
4
|
PGS.TS.
Vũ Đình Lãm |
Viện
Khoa học vật liệu |
Thư ký |
5
|
PGS.TS.
Tô Thị Xuân Hằng |
Viện
Kỹ thuật nhiệt đới |
Ủy viên |
6
|
PGS.TS.
Phạm Văn Hội |
Viện
Khoa học vật liệu |
Ủy viên |
7
|
TS.
Phan Thanh Thảo |
Viện
Công nghệ Hóa học |
Ủy viên |
8
|
PGS.TS.
Đào Quốc Hương |
Viện
Hoá học |
Ủy viên |
9
|
GS.TS.
Nguyễn Văn Khôi |
Viện
Hoá học |
Ủy viên |
10
|
TS.
Nguyễn Trọng Tĩnh |
Viện
Vật lý ứng dụng và TBKH |
Ủy viên |
11
|
PGS.TS.
Nguyễn Thanh Bình |
Viện
Vật lý |
Ủy viên |
12
|
TS. Nguyễn
Ngọc Phong |
Viện
Khoa học vật liệu |
Ủy viên |
13
|
PGS.TS.
Đoàn Đình Phương |
Viện
Khoa học vật liệu |
Ủy viên |
14
|
PGS.TS.
Cao Huy Thiện |
Viện
Vật lý TP HCM |
Ủy viên |
15
|
TS.
Phạm Trung Sản |
Viện
NC và ƯDCN Nha Trang |
Ủy viên |
16
|
PGS.TS.
Nguyễn Mạnh Tuấn |
Viện
Khoa học vật liệu ứng dụng |
Ủy viên |
17
|
TS.
Nguyễn Quốc Thiết |
Viện
Khoa học vật liệu ứng dụng |
Ủy viên |
18
|
PGS.TS.
Phạm Đức Thắng |
Viện
Khoa học vật liệu |
Ủy viên |
19
|
TS. Hà
Xuân Vinh |
Viện
NC và ƯDCN Nha Trang |
Ủy viên |
20
|
GS.TSKH.
Nguyễn Ái Việt |
Viện
Vật lý |
Ủy viên |
21
|
PGS.TS.
Nguyễn Huy Dân |
Viện
Khoa học vật liệu |
Ủy viên |
4. HĐKH liên ngành Đa dạng sinh học và Các chất có hoạt tính sinh
học nhiệm kỳ 2016 -
2019
(theo Quyết định số 1983/QĐ-VHL ngày
02/12/2016 của Chủ tịch Viện Hàn lâm KHCN VN)
TT |
Họ và tên |
Đơn vị |
Chức danh |
1
|
GS.
VS. Châu Văn Minh |
Viện
Hàn lâm KHCN VN |
Chủ tịch |
2
|
GS.
TSKH. Trần Văn Sung |
Viện
Hoá học |
Phó Chủ tịch |
3
|
PGS.
TS. Trần Huy Thái |
Viện
Sinh thái và TN Sinh vật |
Phó Chủ tịch |
4
|
GS.
TS. Phạm Quốc Long |
Viện Hoá học các HC thiên nhiên |
Thư ký |
5
|
TS.
Ngô Quốc Anh |
Viện
Hoá học |
Ủy viên |
6
|
PGS.
TS. Nguyễn Mạnh Cường |
Viện Hoá học các HC thiên nhiên |
Ủy viên |
7
|
PGS.TS.
Phạm Văn Cường |
Viện
Hóa sinh biển |
Ủy viên |
8
|
TS.
Đào Việt Hà |
Viện
Hải dương học |
Ủy viên |
9
|
PGS.
TS. Đặng Diễm Hồng |
Viện
Công nghệ sinh học |
Ủy viên |
10
|
PGS.
TS. Trương Xuân Lam |
Viện
Sinh thái và Tài nguyên sinh vật |
Ủy viên |
11
|
PGS.
TS. Phạm Văn Lực |
Bảo
tàng thiên nhiên Việt Nam |
Ủy viên |
12
|
TS.
Nguyễn Hoài Nam |
Viện
Hóa sinh biển |
Ủy viên |
13
|
TS.
Nguyễn Hữu Toàn Phan |
Viện
Nghiên cứu khoa học Tây Nguyên |
Ủy viên |
14
|
TS.
Ngô Xuân Quảng |
Viện
Sinh học nhiệt đới |
Ủy viên |
15
|
PGS.
TS. Nguyễn Văn Sinh |
Viện
Sinh thái và TN Sinh vật |
Ủy viên |
16
|
PGS.TS.
Vũ Đình Thống |
Viện
Sinh thái và Tài nguyên sinh vật |
Ủy viên |
17
|
PGS.TS.
Đỗ Công Thung |
Viện
Tài nguyên và Môi trường biển |
Ủy viên |
18
|
PGS.TS.
Trịnh Thị Thủy |
Viện
Hóa học |
Ủy viên |
19
|
TS.
Mai Đình Trị |
Viện
Công nghệ hóa học |
Ủy viên |
20
|
TS.
Lưu Hồng Trường |
Viện
Sinh thái học Miền Nam |
Ủy viên |
21
|
TS.
Nguyễn Văn Tú |
Viện
Sinh học nhiệt đới |
Ủy viên |
22
|
GS.TS.
Nguyễn Văn Tuyến |
Viện
Hóa học |
Ủy viên |
5. HĐKH ngành Các khoa học Trái đất nhiệm kỳ 2016 - 2019
(theo Quyết định số 1981/QĐ-VHL ngày
02/12/2016 của Chủ tịch Viện Hàn lâm KHCN VN)
TT |
Họ và tên |
Đơn vị |
Chức danh |
1
|
PGS.
TSKH. Trần Trọng Hòa |
Viện
Địa chất |
Chủ tịch |
2
|
PGS.
TS. Lại Vĩnh Cẩm |
Viện
Địa lý |
Phó Chủ tịch |
3
|
TS. Lê
Huy Minh |
Viện
Vật lý địa cầu |
Phó Chủ tịch |
4
|
PGS.
TS. Phạm Tích Xuân |
Viện
Địa chất |
Thư ký |
5
|
PGS.TS.
Trần Tuấn Anh |
Viện
Địa chất |
Ủy viên |
6
|
TS.
Trần Thái Bình |
Viện
Địa lý tài nguyên Tp. HCM |
Ủy viên |
7
|
TS. Đỗ
Huy Cường |
Viện
Địa chất và Địa vật lý biển |
Ủy viên |
8
|
TS.
Nguyễn Ánh Dương |
Viện
Vật lý địa cầu |
Ủy viên |
9
|
GS.
TSKH. Phạm Hoàng Hải |
Viện
Địa lý |
Ủy viên |
10
|
TS.
Đặng Thanh Hải |
Viện
Vật lý địa cầu |
Ủy viên |
11
|
PGS.
TS. Nguyễn Văn Hoàng |
Viện
Địa chất |
Ủy viên |
12
|
TS.
Đinh Văn Huy |
Viện
Tài nguyên và Môi trường biển |
Ủy viên |
13
|
PGS.TS.
Uông Đình Khanh |
Viện
Địa lý |
Ủy viên |
14
|
PGS.
TS. Nguyễn Văn Lập |
Viện
Địa lý tài nguyên TP. HCM |
Ủy viên |
15
|
TS. Lê
Đình Mầu |
Viện
Hải dương học |
Ủy viên |
16
|
PGS.
TS. Nguyễn Trung Minh |
Bảo
tàng thiên nhiên Việt Nam |
Ủy viên |
17
|
TS.
Phan Đông Pha |
Viện
Địa chất và Địa vật lý biển |
Ủy viên |
18
|
TS.
Phạm Quang Sơn |
Viện
Địa chất |
Ủy viên |
19
|
GS.
TS. Phan Trọng Trịnh |
Viện
Địa chất |
Ủy viên |
6. HĐKH ngành KHCN biển nhiệm kỳ 2016 - 2019
(theo Quyết định số 1984/QĐ-VHL ngày
02/12/2016 của Chủ tịch Viện Hàn lâm KHCN VN)
TT |
Họ và tên |
Đơn vị |
Chức danh |
1
|
PGS.
TSKH. Nguyễn Văn Cư |
Viện
Địa lý |
Chủ tịch |
2
|
PGS.
TS. Trần Đức Thạnh |
Viện
Tài nguyên và MT biển |
Phó Chủ tịch |
3
|
PGS.
TS. Võ Sĩ Tuấn |
Viện
Hải dương học |
Phó Chủ tịch |
4
|
PGS.TS.
Nguyễn Như Trung |
Viện
Địa chất và Địa vật lý biển |
Thư ký |
5
|
TS.
Nguyễn Xuân Anh |
Viện
Vật lý địa cầu |
Ủy viên |
6
|
GS.TS.
Nguyễn Cửu Khoa |
Viện
Khoa học vật liệu ứng dụng |
Ủy viên |
7
|
TS.
Đào Đình Châm |
Viện
Địa lý |
Ủy viên |
8
|
PGS.TS.
Nguyễn Tiến Đạt |
Viện
Hóa sinh biển |
Ủy viên |
9
|
GS.TSKH.
Nguyễn Tiến Khiêm |
Viện
Cơ học |
Ủy viên |
10
|
PGS.TS.
Đoàn Như Hải |
Viện
Hải dương học |
Ủy viên |
11
|
PGS.TS.
Doãn Đình Lâm |
Viện
Địa chất |
Ủy viên |
12
|
PGS.
TS. Bùi Hồng Long |
Viện
Hải dương học |
Ủy viên |
13
|
TS.
Phạm Đức Thịnh |
Viện
Nghiên cứu và ƯDCN Nha Trang |
Ủy viên |
14
|
PGS.
TS. Đinh Văn Mạnh |
Viện
Cơ học |
Ủy viên |
15
|
TS.
Nguyễn Đình Hiển |
Viện
Cơ học và Tin học ứng dụng |
Ủy viên |
16
|
TS.
Nguyễn Lê Minh |
Viện
Vật lý địa cầu |
Ủy viên |
17
|
TS.
Trần Đình Lân |
Viện
Tài nguyên và MT biển |
Ủy viên |
18
|
TS.
Trần Tuấn Dũng |
Viện
Địa chất và Địa vật lý biển |
Ủy viên |
19
|
TS. Lê
Ngọc Thanh |
Viện
Địa lý tài nguyên Tp. HCM |
Ủy viên |
7. HĐKH ngành Môi trường và Năng lượng nhiệm kỳ 2016 - 2019
(theo Quyết định số 1985/QĐ-VHL ngày
02/12/2016 của Chủ tịch Viện Hàn lâm KHCN VN)
TT |
Họ và tên |
Đơn vị |
Chức danh |
1
|
GS.
VS. Đặng Vũ Minh |
Viện
Hàn lâm KHCN VN |
Chủ tịch |
2
|
PGS.
TS. Nguyễn Hoài Châu |
Viện
Công nghệ môi trường |
Phó Chủ tịch |
3
|
TS.
Đoàn Văn Bình |
Viện
Khoa học năng lượng |
Phó Chủ tịch |
4
|
TS. Vũ
Đức Lợi |
Viện
Hoá học |
Thư ký |
5
|
PGS.
TS. Tăng Thị Chính |
Viện
Công nghệ môi trường |
Ủy viên |
6
|
TS.
Hồ Đình Duẩn |
Viện
Vật lý TP. HCM |
Ủy viên |
7
|
TS.
Hoàng Thị Kim Dung |
Viện
Công nghệ hoá học |
Ủy viên |
8
|
TS.
Phạm Thị Minh Hạnh |
Viện
Cơ học |
Ủy viên |
9
|
PGS.
TS. Nguyễn Thị Huệ |
Viện
Công nghệ môi trường |
Ủy viên |
10
|
PGS.
TS. Lê Hồng Khiêm |
Viện
Vật lý |
Ủy viên |
11
|
TS.
Nguyễn Đình Quang |
Viện
Khoa học năng lượng |
Ủy viên |
12
|
TS.
Nguyễn Văn Quân |
Viện
Tài nguyên và MT biển |
Ủy viên |
13
|
TS. Lê
Hùng Anh |
Viện
Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật |
Ủy viên |
14
|
TS.
Phạm Cao Thanh Tùng |
Viện
Công nghệ hoá học |
Ủy viên |
15
|
PGS.TS.
Vũ Thị Thu Hà |
Viện
Hóa học |
Ủy viên |
16
|
PGS.
TS. Đinh Thị Mai Thanh |
Viện
Kỹ thuật nhiệt đới |
Ủy viên |
17
|
PGS.
TS. Đinh Văn Trung |
Viện
Vật lý |
Ủy viên |
18
|
PGS.
TS. Vũ Anh Tuấn |
Viện
Hoá học |
Ủy viên |
19
|
PGS.TS.
Trịnh Văn Tuyên |
Viện
Công nghệ môi trường |
Ủy viên |